Tính khối lượng của electron có trong 1kg Fe. Biết 1 mol nguyên tử Fe có khối lượng là 55,85g và số proton trong hạt nhân của Fe là 26.
A. 2,55.10-3 gam
B. 2,55.10-4 gam.
C. 0,255 gam.
D. 2,55.10-3kg.
Tính khối lượng của electron có trong 1kg Fe. Biết 1 mol nguyên tử Fe có khối lượng là 55,85g và số proton trong hạt nhân của Fe là 26.
A. 2,55.10-3 gam
B. 2,55.10-4 gam.
C. 0,255 gam.
D. 2,55.10-3kg.
nFe = 1000 : 55,85 ≈ 179,051 mol
→ Số hạt electron trogn 1 kg Fe = Số hạt proton có trong 1kg Fe = 179,051 x 26 x 6,023 x 1023 = 2,804 x 1027 hạt.
→ melectron có trong 1kg Fe = 2,804 x 1027 x 9,1094 x 10-31 = 2,554. 10-3 kg.
Đáp án C
Cho cấu hình electron nguyên tử của Fe (Z = 26) : 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 3 d 6 4 s 2 . Fe thuộc loại nguyên tố
A. s
B. d
C. f
D. p
Chọn B
Trật tự phân mức năng lượng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d …
→ Fe thuộc loại nguyên tố d.
Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+là
A. [Ar]4s23d4
B. [Ar]3d44s2
C. [Ar]3d54s1
D. [Ar]3d6
Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của F e 2 + là
A. [Ar] 4 s 2 3 d 4
B. [Ar] 3 d 6
C. [Ar] 3 d 4 4 s 2
D. [Ar] 3 d 5 4 s 1
Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+là
A. [Ar]4s23d4
B. [Ar]3d44s2
C. [Ar]3d54s1
D. [Ar]3d6
Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là
A. [Ar]3d44s2
B. [Ar]4s23d4
C. [Ar]3d54s1
D. [Ar]3d6
tính:
a. tính số nguyên tử của 2,8g Fe
b. tính số electron có trong 2,8g Fe biết 1 nguyên tử Fe có 26 electron
a/ n Fe = 2,8/56 = 0,05 (mol)
Vì một mol có 6,02. 10^23 nguyên tử
=> 2,8g Fe có : 0,05 . 6,02.10^23 = 3,01. 10^22 nguyên tử
b/ Vì một nguyên tử có 26 electron
=> 3,01.10^22 nguyên tử sẽ có : 3,01.10^22 . 26 = 7,826.10^23 electron
Cho biết thành phần nguyên tử của mỗi đồng vị sau: \(|^{28}_{14}\)Si; \(|^{29}_{14}\)Si; \(|^{30}_{14}\)Si; \(|^{54}_{26}\)Fe; \(|^{56}_{26}\)Fe; \(|^{57}_{26}\)Fe; \(|^{58}_{26}\)Fe
Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
Nguyên tử Fe (Z=26). Số lớp electron trong nguyên tử Fe là A.1ㅤㅤ B.2ㅤㅤC.3ㅤㅤD.4
Nguyên tử Fe (Z=26). Số lớp electron trong nguyên tử Fe là A.1ㅤㅤ B.2ㅤㅤC.3ㅤㅤD.4